Nội dung chính
Kích thước LỖ BAN cho MỘ ĐÁ, LĂNG MỘ ĐÁ như thế nào?
Thước Lỗ Ban là một loại thước đo dùng trong xây dựng được sáng chế và phát minh bởi Lỗ Ban – ông Tổ nghề mộc Trung Hoa thời cổ đại. Không thuộc bất kỳ hệ thống đo đạc nào trên thế giới, loại thước này được đúc kết và thử nghiệm cả ngàn đời nay chỉ để phân định hai chữ tốt và xấu. Loại thước này được sử dụng hầu hết trong thi công xây dựng Dương Trạch, đo đạc những nơi thông khí như cửa sổ, cửa chính, cửa phụ, cửa thông gió,… Theo đó, độ dài hay rộng, cao hay thấp đều không thể tự xây dựng một cách tùy tiện mà phải tuân thủ đúng với kích thước cát tường đã được định sẵn trên thước. Cần lựa chọn độ dài – rộng, ngang – dọc hợp với vị trí sao lành, có như vậy mọi việc mới được suôn sẻ và mang lại may mắn.
Thước Lỗ Ban có hai loại là: thước trên và thước dưới, được sử dụng để đo Mộc và đo Thổ. Ứng với đó, Mặt Thổ dùng để đo đất, còn mặt Mộc dùng để đo cửa, bàn, bếp, hay tủ,.. Đặc biệt lưu ý: khi đo cửa thì phải đo khoảng trống của cửa (lọt lòng), chứ không phải đo phủ bì. Thước Lỗ Ban bao gồm 8 cung lớn lần lượt theo thứ tự từ cung: QUÝ NHÂN, HIỂM HỌA, THIÊN TAI, THIÊN TÀI, NHÂN LỘC, CÔ ĐỘC, THIÊN TẶC và TỂ TƯỚNG. Mỗi cung lớn dài 65mm và lại được chia ra làm 5 cung nhỏ với mỗi cung dài 13mm. Trong kiến trúc xây dựng và nội thất có 3 loại là lỗ ban 52,2 cm; 42,9 cm và 38,8 cm; nhưng trong thực tế thước lỗ ban 52.2 cm vẫn được dùng nhiều hơn cả.
LĂNG MỘ ĐÁ XANH RÊU ĐẸP của Nghệ nhân trẻ PHẠM NGỌC tại Nghệ An. Một Khu Lăng mộ đá xanh rêu, Lăng mộ đẹp cao cấp và được đánh giá là đẹp nhất hiện nay do Đá mỹ NGHỆ NGỌC CƯỜNGchế tác, thi công, lắp đặt.
Quý khách và độc giả có thể lấy một tấm bìa giấy màu trắng dày, cứng cáp, hoặc nhờ thợ mộc cắt, bào cho bạn cái thước dày 3 mm, rộng 60 mm, dài 520 mm, tất nhiên khi cắt chiều dài phải cho thật chính xác: 520 mm.3
1.305 | 105.705 | 210.105 | QUÝ NHÂN | Quyền lộc |
2.610 | 107.010 | 211.410 | Trung tín | |
3.915 | 108.315 | 212.715 | Tác quan | |
5.220 | 109.620 | 214.020 | Phát đạt | |
6.525 | 110.925 | 215.325 | Thông minh | |
7.830 | 112.230 | 216.630 | HIỂM HỌA | Án thành |
9.315 | 113.535 | 217.935 | Hỗn nhân | |
10.440 | 114.840 | 219.240 | Bất hiếu | |
11.745 | 116.145 | 220.545 | Tai họa | |
13.050 | 117.450 | 221.850 | Thường bệnh | |
14.355 | 118.755 | 223.155 | THIÊN TAI | Hoàn tử |
15.660 | 120.060 | 224.460 | Quan tài | |
16.965 | 121.365 | 225.765 | Thân tàn | |
18.270 | 122.670 | 227.070 | Thất tài | |
19.575 | 123.975 | 228.375 | Hệ quả | |
20.880 | 125.280 | 229.680 | THIÊN TÀI | Thi thơ |
22.185 | 126.585 | 230.985 | văn học | |
23.490 | 127.890 | 232.290 | Thanh quý | |
24.795 | 129.195 | 233.595 | Tác lộc | |
26.100 | 130.500 | 234.900 | Thiên lộc | |
27.405 | 131.805 | 236.205 | NHÂN LỘC | Trí tôn |
28.710 | 133.110 | 237.510 | Phú quý | |
30.015 | 134.415 | 238.815 | Tiến bửu | |
31.320 | 135.720 | 240.120 | Thập thiện | |
32.625 | 137.025 | 241.425 | Văn chương | |
33.930 | 138.330 | 242.730 | CÔ ĐỘC | Bạc nghịch |
35.235 | 139.650 | 244.035 | Vô vọng | |
36.540 | 140.940 | 245.340 | Ly tán | |
37.845 | 142.245 | 246.645 | Tửu thục | |
39.105 | 143.550 | 247.950 | Dâm dục | |
40.455 | 144.855 | 249.255 | THIÊN TÀI | Phong bệnh |
41.760 | 146.140 | 250.560 | Chiêu ôn | |
43.065 | 147.465 | 251.865 | Ôn tài | |
44.370 | 148.770 | 253.170 | Ngọc tù | |
45.675 | 150.075 | 254.475 | Quan tài | |
46.890 | 151.380 | 255.780 | TỂ TƯỚNG | Đại tài |
48.285 | 152.685 | 257.085 | Thi thơ | |
49.590 | 153.990 | 258.390 | hoạnh tài | |
50.895 | 155.295 | 259.695 | Hiếu tử | |
52.200 | 156.600 | 261.000 | Quý nhân | |
53.505 | 157.905 | 262.305 | QUÝ NHÂN | Cát khánh |
54.810 | 159.210 | 263.610 | Nhân nghĩa | |
56.115 | 160.515 | 264.915 | Tấn nhân | |
57.420 | 161.820 | 266.220 | An ân | |
58.725 | 163.125 | 267.525 | Trí tuệ | |
60.030 | 164.430 | 268.830 | HIỂM HỌA | Thất tài |
61.335 | 165.735 | 270.135 | hiếu phục | |
62.640 | 160.040 | 271.440 | Ôn tài | |
63.945 | 168.345 | 272.745 | Thanh giác | |
65.250 | 169.650 | 274.050 | Hồng huyết | |
66.555 | 170.955 | 275.355 | THIÊN TAI | Sinh ly |
67.860 | 172.260 | 276.660 | Tật ánh | |
69.165 | 173.565 | 277.965 | Bầu khổ | |
70.470 | 174.840 | 279.270 | Yết tác | |
71.775 | 176.175 | 280.575 | Y sàng | |
73.080 | 177.480 | 281.880 | THIÊN TÀI | Tướng lộc |
74.385 | 178.785 | 283.185 | Hiếu đễ | |
75.690 | 180.090 | 284.490 | Mỹ vị | |
76.995 | 181.395 | 285.795 | Nghênh tài | |
78.300 | 182.700 | 287.100 | Quan lộc | |
79.605 | 184.005 | 288.405 | THIÊN LỘC | Hoạnh tài |
80.910 | 185.310 | 289.710 | Tinh nghệ | |
82.215 | 186.615 | 291.015 | Thiên tài | |
83.520 | 187.920 | 292.320 | Tân tiến | |
84.825 | 189.225 | 293.625 | Thiên tài | |
86.130 | 190.530 | 294.930 | CÔ ĐỘC | Tử sinh |
87.435 | 191.835 | 296.235 | Ẩu đả | |
88.740 | 193.190 | 297.540 | Chiếu cung | |
90.045 | 194.455 | 298.845 | Tiểu nhân | |
91.350 | 195.750 | 300.150 | Tai họa | |
92.655 | 197.055 | 301.455 | THIÊN TAI | Tử duy |
93.960 | 198.360 | 302.760 | Thập ác | |
95.265 | 199.665 | 304.065 | Tranh đấu | |
96.570 | 200.970 | 305.370 | Ám mụi | |
97.875 | 202.275 | 306.675 | Đa sắc | |
99.180 | 203.580 | 307.980 | TỂ TƯỚNG | Sinh lý |
100.485 | 204.885 | 309.285 | Lễ nhạt | |
101.790 | 206.190 | 310.590 | Tử tôn | |
103.095 | 207.495 | 311.895 | Sinh sản | |
104.400 | 208.800 | 313.200 |
Một số kích thước gợi ý của Mộ đá, Lăng mộ đá chi tiết trong Bảng 1 và Bảng 2 dưới đây:
BẢNG 1: KÍCH THƯỚC LỖ BAN MỘ ĐÁ, LĂNG MỘ ĐÁ THEO CHIỀU DÀI (cm) | |||||
STT | Kích thước (cm) | Cung Thước Lỗ Ban (theo chiều Dài) | Ghi chú | ||
52.2cm (đo khoảng không thông thủy) |
42.9cm Dương Trạch (khối xây dựng) |
38.8cm Âm Phần (bàn thờ, tủ, mộ đá, bia mộ,…) |
|||
1 | 81 x 127 | Cung Tể Tướng – Hoạch tài | x | Cung Vượng – Tiến Bào | Thước Lỗ Ban căn cứ theo Chiều Rộng của Mộ đá, Lăng mộ đá ứng với Bảng 2 dưới đây |
2 | 81 x 133 | Cung Quý nhân – Tác quan | x | Cung Nghĩa – Đại Cát | |
3 | 81 x 147 | x | Cung Quan – Phú Quí | Cung Hưng – Hưng Vượng | |
4 | 89 x 127 | Cung Tể Tướng – Hoạch tài | x | Cung Vượng – Tiến Bào | |
5 | 89 x 133 | Cung Quý nhân – Tác quan | x | Cung Nghĩa – Đại Cát | |
6 | 89 x 147 | x | Cung Quan – Phú Quí | Cung Hưng – Hưng Vượng | |
7 | 107 x 147 | x | Cung Quan – Phú Quí | Cung Hưng – Hưng Vượng | |
8 | 107 x 158 | Cung Nhân Lộc – Phú Quý | Cung Bàn – Tài Chí | Cung Đinh – Tài Vượng | |
9 | 107 x 166 | x | Cung Tài – Lục Hợp | Cung Vượng – Nạp Phúc | |
10 | 107 x 177 | Cung Tể Tướng – Thi thơ | x | Cung Quan – Hoạch Tài | |
11 | 81 x 185 | Cung Quý nhân – Tác quan | Cung Quan – Thuận Khoa | Cung Hưng – Hưng Vượng | Rất Đẹp (3 đỏ cả dài và rộng) |
12 | 81 x 217 | Cung Thiên Tài – Thanh Quý | Cung Quan – Hoạch Tài | Cung Quan – Thuận Khoa | Rất Đẹp (3 đỏ cả dài và rộng) |
BẢNG 2: KÍCH THƯỚC LỖ BAN MỘ ĐÁ, LĂNG MỘ ĐÁ THEO CHIỀU RỘNG (cm) | |||||
STT | Kích thước (cm) | Cung Thước Lỗ Ban (theo chiều Rộng) | Ghi chú | ||
52.2cm (đo khoảng không thông thủy) |
42.9cm Dương Trạch (khối xây dựng) |
38.8cm Âm Phần (bàn thờ, tủ, mộ đá, bia mộ,…) |
|||
1 | 81 | Cung Đinh – Đăng Khoa | Cung Nhân Lộc – Tiến Bừu | Cung Bàn – Tài Chí | Rất đẹp (3 đỏ) |
2 | 89 | Cung Vượng – Nạp Phúc | x | Cung Tài – Lục Hợp | |
3 | 107 | Cung Nhân Lộc – Tiến Bừu | x | Cung Hưng – Thêm Đinh | |
4 | 117 | x | Cung Bàn – Đăng Khoa | Cung Đinh – Phúc Tinh | |
5 | 125 | Cung Tể Tướng – Thi Thơ | Cung Tài – Nghênh Phúc | Cung Vượng – Thiên Đức | Rất đẹp (3 đỏ) |
Kích thước Mộ đá theo cung tốt của Thước Lỗ Ban là gì?
Kích thước mộ đá đơn
STT | Kích thước Mộ đá đơn phổ biến (cm) |
1 | 81 x 127 |
2 | 81 x 133 |
3 | 81 x 147 |
4 | 89 x 127 |
5 | 89 x 133 |
6 | 89 x 147 |
7 | 107 x 147 |
8 | 107 x 158 |
9 | 107 x 167 |
10 | 107 x 172 |
Kích thước của Mộ đá an táng 1 lần:
Kích thước của Mộ đá đôi đẹp
Một số kích thước chuẩn mà mọi người thường chọn như: 133×107 cm, 147×117 cm, 167×127 cm, 176×147 cm cho mộ hình chữ nhật. Và 133×133 cm, 147×147 cm, 167×167 cm, 176×176 cm cho mộ hình vuông.
Những loại mộ chôn chứ không phải cải táng thường có kích thước lớn hơn để có thể chứa được cả hai quan tài. Kích thước của mộ vì vậy cũng phụ thuộc nhiều vào kích thước quan tài và đạo huyệt mộ thực tế.
Thông thường mộ đôi không bốc sẽ có kích thước 217×217 cm, 232×232 cm, 255×255 cm… Đối với những trường hợp đặc biệt hơn như các mộ cổ có sẵn chỉ xây phủ lên móng mộ cũ thì cần đến trực tiếp đo đạc và tư vấn thêm. Ngoài việc căn chỉnh theo thước Lỗ Ban phong thuỷ cho âm trạch thì các nghệ nhân cũng sẽ thiết kế sao cho mộ có được tỉ lệ cân đối hài hoà.
Kích thước mộ đá 1 mái thường được dựa theo thước Lỗ Ban.
Thước Lỗ Ban là một loại phương thức đo đạc thường dùng trong xây dựng cả trong nhà cửa (Dương Trạch) và lăng mộ (Âm Trạch). Nếu muốn tra cứu online bạn có thể sử dụng công cụ Thước Lỗ Ban online của chúng tôi tại đây.
Thước Lỗ Ban ngoài việc phân định kích thước địa lý thông thường thì còn giúp người dùng biết được kích thước thế nào là đẹp hay tốt, kích thước nào xấu nên tránh. Dưới đây là một số kích thước thường dùng cho mộ đá một mái:
69 x 107 cm
81 x 127 cm
89 x 133 cm
89 x 147 cm
107 x 167 cm
107 x 173 cm
107 x 195 cm
127 x 217 cm
127 x 232 cm
Kích thước mộ đá hai mái
Thường thì kích thước đều được đặt làm theo yêu cầu của khách hàng dựa trên chuẩn của Thước Lỗ Ban. Dựa theo Thước Lỗ Ban phong thủy sẽ mang lại sự may mắn, bình an và tài lộc cho gia chủ sau này.
Một số kích thước tiêu chuẩn của mộ đá hai mái theo Thước Lỗ Ban như 81 x 127 cm, 89 x 133 cm, 89 x 147 cm…
Nhưng kích thước mộ cũng cần phù hợp với mong muốn, yêu cầu của khách hàng. Thường thì mộ hai mái cũng có kích thước bằng với mộ đá không mái hay một mái chỉ khác về chiều cao.
Nhưng tỷ lệ giữa chiều cao và chiều dài, rộng không được quá chênh lệch sẽ không được hài hoà. Mộ đá cũng cần có kích thước cân xứng với tổng thể khu lăng mộ nếu nó đặt trong một khu lăng mộ chung.
Kích thước mộ đá ba mái thế nào cho chuẩn phong thuỷ
Để chế tác mộ đá ba mái, các nghệ nhân không chỉ chăm chú vào các đường nét hoa văn mà còn căn chỉnh kích thước sao cho đúng tiêu chuẩn kỹ thuật và còn phù hợp với phong thuỷ.
Thường thì các nghệ nhân sẽ dựa vào thước Lỗ Ban phong thuỷ để chọn kích thước đẹp cho mộ ba mái đá.
Các kích thước mộ ba mái bằng đá thường là 89 x147 cm, 89 x 155 cm, 89 x 167 cm, 97 x 155 cm, 107 x 197 cm,…
Vì mộ ba mái thường có kích thước lớn và chiều cao bề thế nên sẽ thích hợp với các phần mộ đơn hơn là khu lăng mộ. Hoặc khách hàng cũng có thể chọn mộ ba mái cho khu lăng mộ nếu có diện tích phù hợp và có thể nói rõ yêu cầu với bên thi công để có được ngôi mộ như ý.
Kích thước của Lăng mộ đá ĐẸP theo cung tốt của Thước Lỗ Ban như thế nào?
Lăng Mộ đá là gì?
Lăng mộ đá là một trong những kiến trúc đá điển hình nhất của Việt Nam với nhiều kiểu dáng, chất liệu, hoa văn và ý nghĩa khác nhau.
Lăng mộ đá là một quần thể các cấu trúc bằng đá từ lăng thờ đá, mộ đá, lư hương đá, đèn đá, bia đá, cuốn thư đá đến những chi tiết bao bọc bên ngoài như cổng đá, nền đá, hàng rào đá…
Tất cả các chi tiết trong lăng mộ đá đều được chế tác một cách tinh xảo và khéo léo vì đây là một công trình vừa mang ý nghĩa tâm linh và cả phong thuỷ.
Khu Lăng Mộ đá là gì?
Khu lăng mộ đá là một từ ngữ được sử dụng rộng rãi trong cộng đồng nhưng thật chất đó chỉ là cách gọi khác của lăng mộ đá.
Nhưng thường khu lăng mộ là cách gọi lăng mộ có quy mô lớn gồm rất nhiều mộ bên trong và có đầy đủ vật dụng trang trí và thờ cúng đi kèm. Ví dụ như nghĩa trang của một gia đình, gia tộc, nơi chôn cất của những người đã khuất trong dòng họ.
Các khu lăng mộ đá ngoài mặt thẩm mỹ thì còn mang những ý nghĩa cao đẹp của con cháu dành cho người đã khuất và là nơi phong thuỷ mang đến những điềm lành cho gia đình.
Một khu Lăng Mộ đá gia đình, dòng họ, khi xây dựng cần xem xét các yếu tố sau: Vị trí, địa hình thi công, lắp đặt; Kinh phí xây dựng và yêu cầu/nguyện vọng của gia đình/dòng họ. Từ đó, bằng kinh nghiệm thực tiễn, thương hiệu và uy tín của ĐÁ MỸ NGHỆ NGỌC CƯỜNG sẽ tư vấn, thiết kế phương án xây dựng phù hợp nhất cho gia đình, dòng họ. Về cơ bản, một khu Lăng mộ đá gia đình/dòng họ thường bao gồm các hạng mục như: Lăng thờ đá; Mộ đá; Lan can đá; Cuốn thư đá; Cổng đá vào khu lăng mộ; Đồ thờ đá (Lư hương đá, Bàn lễ đá, Bát hương, Lọ hoa, Đèn đá trang trí). Ngoài ra, với khu Lăng mộ đá cao cấp, diện tích rộng có thể có: Bia mộ đá, Lầu thờ đá (Lầu chờ), Bàn ghế đá, Rồng đá, Nghê đá, Bậc thềm, đá lát nền,…
Do đó kích thước của Lăng Mộ phụ thuộc vào một số yếu tố sau đây:
Kích thước của khuôn viên xây dựng, vị trí, địa hình lắp đặt và khảo sát thực tế. Trên cơ sở đó chúng tôi sẽ tư vấn kích thước tổng thể của khu lăng mộ theo kinh nghiệm thực tế và chuẩn thước lỗ ban, phong thủy. Từ kích thước tổng thế sẽ thiết kế bản vẽ lăng mộ đá, mộ đá theo kích thước của các thành phần bên trong như: Lăng thờ, cổng vào, cuốn thư, mộ phần, khuôn viên bên trong,… Dưới đây quý khách có thể tham khảo thêm kích thước của Lăng thờ đá. Để chi tiết Quý khách xin vui lòng liên hệ trực tiếp với nghệ nhân trẻ Ngọc Cường – 0392 390 331
Kích thước chuẩn phong thủy và giá lăng thờ đá
Kích thước lăng thờ đá hay long đình đá luôn được thiết kế sao cho phù hợp với mặt bằng khuôn viên thực tế của khu lăng mộ. Sau đó, Thăng Long sẽ tính toán kích thước chuẩn theo thước đo Lỗ Ban phong thuỷ để lựa chọn lăng thờ phù hợp nhất cho gia chủ. Thước Lỗ Ban cũng là quy chuẩn được sử dụng rộng rãi và phổ biến trong nhiều năm qua.
Thường thì kích thước lăng thờ sẽ được tính theo phủ bì chân của am thờ, bao gồm chiều dài x chiều sâu của lăng x chiều cao (tính theo cm). Mỗi một kích thước lại mang một ý nghĩa riêng. Cụ thể như sau:
Đối với lăng thờ đơn
133 x 97 x 300 ( NGHĨA, QUAN, HƯNG )
147 x 107 x 320 ( HƯNG, HƯNG, VƯỢNG )
155 x 107 x320 ( TÀI, HƯNG, VƯỢNG )
166 x 117 x 320 ( VƯỢNG, ĐINH, VƯỢNG )
Đối với lăng thờ cánh
210 x 107 x 320 ( NGHĨA, HƯNG, VƯỢNG )
255 x 107 x 320 ( QUAN, HƯNG, VƯỢNG )
300 x 107 x 320 ( HƯNG, HƯNG, VƯỢNG )
312 x 107 x 320 ( ĐINH, HƯNG, VƯỢNG )
320 x 107 x 320 ( VƯỢNG, HƯNG, VƯỢNG )
350 x 107 x 320 ( ĐINH, HƯNG, VƯỢNG )
370 x 107 x 320 ( QUAN, HƯNG, VƯỢNG )
417 x 117 x 320 ( HƯNG, ĐINH, VƯỢNG )
502 x 117 x 330 ( TÀI, ĐINH, QUAN )
Trên đây là kích thước chuẩn Quý khách có thể chọn để lấy làm Kích thước cho Lăng mộ đá, Mộ đá,… Mọi chi tiết Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi:
ĐÁ MỸ NGHỆ NGỌC CƯỜNG
Địa chỉ: Làng nghề Đá Ninh Vân, Hoa Lư, Ninh Bình
Nghệ nhân trẻ Ngọc Cường
Điện thoại: 0392 390 331
Email: damynghengoccuongstore@gmail.com